Xem Âm Lịch ngày 1 tháng 6 năm 2023 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 1 tháng 6 năm 2023.
Xem Âm Lịch ngày 1 tháng 6 năm 2023 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Năm
1 Tháng 6, năm 2023
14 Tháng 4, năm 2023 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Bính Tí
Ngày Canh Dần
Tháng Đinh Tỵ
Năm Quý Mão
Hành: Mộc
Trực: Thâu
Sao: Giác
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Thâu
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.
......................
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
Sao tốt
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Minh tinh: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Địa phá: Kỵ xây dựng