Xem Âm Lịch ngày 1 tháng 5 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 1 tháng 5 năm 2028.
Xem Âm Lịch ngày 1 tháng 5 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Hai
1 Tháng 5, năm 2028
7 Tháng 4, năm 2028 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Bính Tuất
Tháng Đinh Tỵ
Năm Mậu Thân
Hành: Thổ
Trực: Phá
Sao: Tâm
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Phá
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ- Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
............................
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.
Sao tốt
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Dương công: Kỵ mọi việc
Không phòng: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Tam Nương: Xấu mọi việc
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành