Âm Lịch ngày 1 tháng 7 năm 2030

Xem Âm Lịch ngày 1 tháng 7 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 1 tháng 7 năm 2030.

Xem Âm Lịch ngày 1 tháng 7 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 1 tháng 7 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Hai

1 Tháng 7, năm 2030

1 Tháng 6, năm 2030 (âm lịch)

Ngày Hắc Đạo

Giờ Canh Tí

Ngày Đinh Dậu

Tháng Quý Mùi

Năm Canh Tuất


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Tư Mệnh
Dần (3-5h)
Thanh Long
Mão (5-7h)
Minh Đường
Ngọ (11-13h)
Kim Quỹ
Mùi (13-15h)
Kim Đường
Dậu (17-19h)
Ngọc Đường

Hành: Hoả

Trực: Bình

Sao: Nguy

Tuổi Xung Theo Ngày
Quý Tỵ
Thuỷ
Quý Mão
Kim
Ất Mão
Thuỷ
Quý Hợi
Thuỷ
Tuổi Xung Theo Tháng
Ất Sửu
Kim
Đinh Hợi
Thổ
Tân Sửu
Thổ
Đinh Tỵ
Thổ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Đông
Hỉ Thần
Nam
Hạc Thần
Tiết Khí
Giữa : Hạ chí (Giữa mùa hè 21-6) và Tiểu thử (Nóng nhẹ 7-7)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 7 Dương Lịch
11-7: Ngày dân số thế giới
27-7: Ngày Thương binh liệt sĩ
28-7: Ngày thành lập công đoàn Việt Nam
2-7-1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
17-7-1966: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi Không có gì quý hơn độc lập, tự do.
27-7: Ngày thương binh, liệt sĩ
28-7: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Sự kiện trong tháng 6 Âm Lịch
Ngày Bách Kỵ

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Bình

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Nguy(Kiên Đàm: Xấu) - Chủ trì: Thứ 2
Đại diện: Chim Én - Hệ: Thái Âm - Hướng sao: Bắc phương Huyền Vũ

- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng Cử: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
..........................

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu

Câu Trận: Kỵ mai táng

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Phi Ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch

Quả tú: Xấu với giá thú

Thiên Cẩu ( Thổ ôn): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Đinh: bất thế đầu đầu chủ sinh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu)
Chi Dậu: Bất hội khách tân chủ hữu thương (Ngày Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong:
Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

0/5 (0 Reviews)