Xem Âm Lịch ngày 10 tháng 11 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 10 tháng 11 năm 2020.
Xem Âm Lịch ngày 10 tháng 11 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Ba
10 Tháng 11, năm 2020
25 Tháng 9, năm 2020 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Đinh Tỵ
Tháng Bính Tuất
Năm Canh Tí
Hành: Thổ
Trực: Phá
Sao: Chuỷ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Phá
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ- Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
- Ngoại lệ: Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.
.............................
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Sao tốt
Âm Đức: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Dương công: Kỵ mọi việc
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành