Xem Âm Lịch ngày 11 tháng 1 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 11 tháng 1 năm 2020.
Xem Âm Lịch ngày 11 tháng 1 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
11 Tháng 1, năm 2020
17 Tháng 12, năm 2019 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Sửu
Tháng Đinh Sửu
Năm Kỷ Hợi
Hành: Mộc
Trực: Kiến
Sao: Liễu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Kiến
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.- Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.
..............................
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Sao tốt
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Yếu yên ( Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Dương thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Không phòng: Kỵ giá thú
Long thần hành: Kỵ đi thuyền
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá