Xem Âm Lịch ngày 11 tháng 11 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 11 tháng 11 năm 2020.
Xem Âm Lịch ngày 11 tháng 11 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Tư
11 Tháng 11, năm 2020
26 Tháng 9, năm 2020 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Mậu Ngọ
Tháng Bính Tuất
Năm Canh Tí
Hành: Hoả
Trực: Nguy
Sao: Sâm
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Nguy
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Xuất hành đường thủy.- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cử: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
.............................
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Sao tốt
Bất Tương: Tốt mọi sự tốt lành nhất là nhập gia hôn nhân, trừ sao xấu bệnh tật.
Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Yếu yên ( Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cô thần: Xấu với giá thú
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Không phòng: Kỵ giá thú
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch