Âm Lịch ngày 11 tháng 12 năm 2020

Xem Âm Lịch ngày 11 tháng 12 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 11 tháng 12 năm 2020.

Xem Âm Lịch ngày 11 tháng 12 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 11 tháng 12 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Sáu

11 Tháng 12, năm 2020

27 Tháng 10, năm 2020 (âm lịch)

Ngày Hắc Đạo

Giờ Nhâm Tí

Ngày Mậu Tí

Tháng Đinh Hợi

Năm Canh Tí


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Kim Quỹ
Sửu (1-3h)
Kim Đường
Mão (5-7h)
Ngọc Đường
Ngọ (11-13h)
Tư Mệnh
Thân (15-17h)
Thanh Long
Dậu (17-19h)
Minh Đường

Hành: Hoả

Trực: Kiến

Sao: Quỷ

Tuổi Xung Theo Ngày
Giáp Ngọ
Kim
Bính Ngọ
Thuỷ
Tuổi Xung Theo Tháng
Kỷ Tỵ
Mộc
Quý Mùi
Mộc
Quý Tỵ
Thuỷ
Quý Sửu
Mộc
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Bắc
Hỉ Thần
Đông Nam
Hạc Thần
Bắc
Tiết Khí
Giữa : Đại tuyết (Tuyết dầy 7-12) và Đông chí (Giữa đông 22-12)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 12 Dương Lịch
1-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS
19-12: Ngày toàn quốc kháng chiến
22-12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
24-12: Ngày lễ Giáng sinh
1-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS
19-12-1946: Toàn quốc kháng chiến
22-12-1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
Sự kiện trong tháng 10 Âm Lịch
10-10: Tết Thường Tân
15-10: Tết Hạ Nguyên
Ngày Bách Kỵ
Ngày Tam Nương: không nên làm bất cứ việc trọng đại nào, đặc biệt không nên ăn hỏi, tổ chức đám cưới. Ngoài ra, vào ngày Tam Nương cũng không nên quan hệ vợ chồng.

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Kiến

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Quỷ(Vương Phách: Xấu) - Chủ trì: Thứ 6
Đại diện: - Hệ: Kim - Hướng sao: Nam phương Chu Tước

- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Kiêng cử: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ: Ngày Tí Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.
..............................

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Thiên Mã: Tốt xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc và kỵ động thổ, mai táng

U Vi tinh: Tốt mọi việc

Yếu yên ( Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu

Bạch hổ: Kỵ mai táng

Long Thần Triều Hội: Kỵ đi thuyền

Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.

Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Tam Nương: Xấu mọi việc

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Mậu: bất thụ điền, điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn).
Chi : Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương (Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong:
Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

0/5 (0 Reviews)