Âm Lịch ngày 11 tháng 7 năm 2015

Xem Âm Lịch ngày 11 tháng 7 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 11 tháng 7 năm 2015.

Xem Âm Lịch ngày 11 tháng 7 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 11 tháng 7 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Bảy

11 Tháng 7, năm 2015

26 Tháng 5, năm 2015 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Nhâm Tí

Ngày Mậu Tí

Tháng Nhâm Ngọ

Năm Ất Mùi


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Kim Quỹ
Sửu (1-3h)
Kim Đường
Mão (5-7h)
Ngọc Đường
Ngọ (11-13h)
Tư Mệnh
Thân (15-17h)
Thanh Long
Dậu (17-19h)
Minh Đường

Hành: Hoả

Trực: Chấp

Sao: Đê

Tuổi Xung Theo Ngày
Giáp Ngọ
Kim
Bính Ngọ
Thuỷ
Tuổi Xung Theo Tháng
Giáp Tí
Kim
Bính Tuất
Thổ
Canh Tí
Thổ
Bính Thìn
Thổ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Bắc
Hỉ Thần
Đông Nam
Hạc Thần
Bắc
Tiết Khí
Giữa : Tiểu thử (Nóng nhẹ 7-7) và Đại thử (Nóng oi 23-7)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 7 Dương Lịch
11-7: Ngày dân số thế giới
27-7: Ngày Thương binh liệt sĩ
28-7: Ngày thành lập công đoàn Việt Nam
2-7-1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
17-7-1966: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi Không có gì quý hơn độc lập, tự do.
27-7: Ngày thương binh, liệt sĩ
28-7: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Sự kiện trong tháng 5 Âm Lịch
5-5: Tết Đoan Ngọ
Ngày Bách Kỵ
Ngày Thọ Tử: ngày xấu, ngày hung đối với mọi công việc. Mọi công việc quan trọng tiến hành trong ngày này nếu có thành công thì sẽ mang điều xấu, điều không may đến cho gia chủ.

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Chấp

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Đê(Giả Phục: Xấu) - Chủ trì: Thứ 7
Đại diện: con Lạc Đà - Hệ: Thổ - Hướng sao: Đông phương Thanh Long

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
- Kiêng cử: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
...........................

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Nhân Chuyên: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu

Hoang vu: Xấu mọi việc

Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.

Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Phi Ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch

Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà

Thiên Ngục: Xấu mọi việc

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Mậu: bất thụ điền, điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn).
Chi : Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương (Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong:
Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

0/5 (0 Reviews)