Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 1 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 12 tháng 1 năm 2020.
Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 1 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Chủ nhật
12 Tháng 1, năm 2020
18 Tháng 12, năm 2019 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Giáp Dần
Tháng Đinh Sửu
Năm Kỷ Hợi
Hành: Thuỷ
Trực: Trừ
Sao: Tinh
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Trừ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cử: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
..................................
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Sao tốt
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Nhân Chuyên: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tuế hợp: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoang vu: Xấu mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Tam Nương: Xấu mọi việc
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành