Âm Lịch ngày 12 tháng 11 năm 2026

Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 11 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 12 tháng 11 năm 2026.

Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 11 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 11 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Năm

12 Tháng 11, năm 2026

4 Tháng 10, năm 2026 (âm lịch)

Ngày Hắc Đạo

Giờ Bính Tí

Ngày Canh Dần

Tháng Kỷ Hợi

Năm Bính Ngọ


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Thanh Long
Sửu (1-3h)
Minh Đường
Thìn (7-9h)
Kim Quỹ
Tỵ (9-11h)
Kim Đường
Mùi (13-15h)
Ngọc Đường
Tuất (19-21h)
Tư Mệnh

Hành: Mộc

Trực: Bình

Sao: Giác

Tuổi Xung Theo Ngày
Giáp Tí
Kim
Nhâm Thân
Kim
Giáp Ngọ
Kim
Mậu Thân
Thổ
Tuổi Xung Theo Tháng
Tân Tỵ
Kim
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây Nam
Hỉ Thần
Tây Bắc
Hạc Thần
Bắc
Tiết Khí
Giữa : Lập Đông (Bắt đầu mùa đông 7-11) và Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện 22-11)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 11 Dương Lịch
9-11: Ngày pháp luật Việt Nam
20-11: Ngày Nhà giáo Việt Nam
23-11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
20-11: Ngày nhà giáo Việt Nam
23-11-1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
23-11-1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Sự kiện trong tháng 10 Âm Lịch
10-10: Tết Thường Tân
15-10: Tết Hạ Nguyên
Ngày Bách Kỵ
Ngày: Kim Thần Thất Sát (Thiên Kim Thần)

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Bình

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Giác(Đặng Vũ: Tốt) - Chủ trì: Thứ 5
Đại diện: con Giao Long - Hệ: Mộc - Hướng sao: Đông phương Thanh Long

- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.
......................

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Minh tinh: Tốt mọi việc

Ngũ Phú: Tốt mọi việc

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường

Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Sao xấu

Hà khôi Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Canh: bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng)
Chi Dần: Bất tế tự, quỷ thần bất tường (Ngày Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An:
Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

0/5 (0 Reviews)