Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 2 năm 2027 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 12 tháng 2 năm 2027.
Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 2 năm 2027 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Sáu
12 Tháng 2, năm 2027
7 Tháng 1, năm 2027 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Nhâm Tuất
Tháng Nhâm Dần
Năm Đinh Mùi
Hành: Thuỷ
Trực: Thành
Sao: Ngưu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Thành
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Kiện tụng, tranh chấp.- Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Sao tốt
Hoàng Ân: Tốt
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Sao xấu
Cô thần: Xấu với giá thú
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Tam Nương: Xấu mọi việc
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Trường Đoản Tinh: May áo, nạp tài, giao dịch, lập di chúc,đề cử người