Âm Lịch ngày 12 tháng 3 năm 2029

Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 3 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 12 tháng 3 năm 2029.

Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 3 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 3 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Hai

12 Tháng 3, năm 2029

28 Tháng 1, năm 2029 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Mậu Tí

Ngày Tân Sửu

Tháng Bính Dần

Năm Kỷ Dậu


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Dần (3-5h)
Kim Quỹ
Mão (5-7h)
Kim Đường
Tỵ (9-11h)
Ngọc Đường
Thân (15-17h)
Tư Mệnh
Tuất (19-21h)
Thanh Long
Hợi (21-23h)
Minh Đường

Hành: Thổ

Trực: Khai

Sao: Nguy

Tuổi Xung Theo Ngày
Quý Mùi
Mộc
Ất Dậu
Thuỷ
Đinh Mùi
Thuỷ
Ất Mão
Thuỷ
Tuổi Xung Theo Tháng
Nhâm Thân
Kim
Giáp Thân
Thuỷ
Nhâm Thìn
Thuỷ
Nhâm Tuất
Thuỷ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây Nam
Hỉ Thần
Tây Nam
Hạc Thần
Tiết Khí
Giữa : Kinh trập (Sâu nở 5-3) và Xuân phân (Giữa xuân 21-3)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 3 Dương Lịch
8-3: Ngày Quốc tế Phụ nữ
26-3: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
11-3-1945: Khởi nghĩa Ba Tơ
18-3-1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
26-3-1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Sự kiện trong tháng 1 Âm Lịch
1-1: Tết Nguyên Đán
15-1: Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên)
Ngày Bách Kỵ

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Khai

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Chôn cất.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Nguy(Kiên Đàm: Xấu) - Chủ trì: Thứ 2
Đại diện: Chim Én - Hệ: Thái Âm - Hướng sao: Bắc phương Huyền Vũ

- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng Cử: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
..........................

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu

Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp

Hoang vu: Xấu mọi việc

Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.

Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú

Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Tân: bất hợp tương, chủ nhân bất thường (ngày Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua)
Chi Sửu: Bất quan đới, chủ bất hoàn hương (Ngày Sửu không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích Khẩu:
Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…

0/5 (0 Reviews)