Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 3 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 12 tháng 3 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 3 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Hai
12 Tháng 3, năm 2029
28 Tháng 1, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Tân Sửu
Tháng Bính Dần
Năm Kỷ Dậu
Hành: Thổ
Trực: Khai
Sao: Nguy
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Khai
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Chôn cất.- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng Cử: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
..........................
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Sao tốt
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành