Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 6 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 12 tháng 6 năm 2015.
Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 6 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Sáu
12 Tháng 6, năm 2015
26 Tháng 4, năm 2015 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Kỷ Mùi
Tháng Tân Tỵ
Năm Ất Mùi
Hành: Hoả
Trực: Trừ
Sao: Can
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Trừ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.- Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cử: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành
- Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ).
Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
..........................
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Sao tốt
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Sao xấu
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Không phòng: Kỵ giá thú
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Quả tú: Xấu với giá thú
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Thiên Cẩu ( Thổ ôn): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương