Âm Lịch ngày 12 tháng 8 năm 2020

Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 8 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 12 tháng 8 năm 2020.

Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 8 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 8 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Tư

12 Tháng 8, năm 2020

23 Tháng 6, năm 2020 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Canh Tí

Ngày Đinh Hợi

Tháng Quý Mùi

Năm Canh Tí


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Sửu (1-3h)
Ngọc Đường
Thìn (7-9h)
Tư Mệnh
Ngọ (11-13h)
Thanh Long
Mùi (13-15h)
Minh Đường
Tuất (19-21h)
Kim Quỹ
Hợi (21-23h)
Kim Đường

Hành: Thổ

Trực: Bình

Sao: Bích

Tuổi Xung Theo Ngày
Kỷ Tỵ
Mộc
Quý Mùi
Mộc
Quý Tỵ
Thuỷ
Quý Sửu
Mộc
Tuổi Xung Theo Tháng
Ất Sửu
Kim
Đinh Hợi
Thổ
Tân Sửu
Thổ
Đinh Tỵ
Thổ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Đông
Hỉ Thần
Nam
Hạc Thần
Tây Bắc
Tiết Khí
Giữa : Lập thu (Bắt đầu mùa thu 7-8) và Xử thử (Mưa ngâu 23-8)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 8 Dương Lịch
19-8: Ngày tổng khởi nghĩa
1-8-1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
19-8-1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
20-8-1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Sự kiện trong tháng 6 Âm Lịch
Ngày Bách Kỵ
Ngày Nguyệt Kỵ: Đây là những ngày xấu mà như câu đồng giao đã nêu rõ, từ việc đi chơi đến việc buôn bán, làm nhà, cưới hỏi trong ngày này đều không có kết quả tốt.

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Bình

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Bích(Tang Cung: Tốt) - Chủ trì: Thứ 4
Đại diện: con Rái Cá - Hệ: Thuỷ - Hướng sao: Bắc phương Huyền Vũ

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
- Kiêng cử: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cử.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ , thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên ).
.........................

Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Âm Đức: Tốt mọi việc

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Nhân Chuyên: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Sao xấu

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành

Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức

Đại Hao: Xấu mọi việc

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Đinh: bất thế đầu đầu chủ sinh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu)
Chi Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (Ngày Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích Khẩu:
Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…

0/5 (0 Reviews)