Âm Lịch ngày 12 tháng 9 năm 2015

Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 9 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 12 tháng 9 năm 2015.

Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 9 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 9 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Bảy

12 Tháng 9, năm 2015

30 Tháng 7, năm 2015 (âm lịch)

Ngày Hắc Đạo

Giờ Mậu Tí

Ngày Tân Mão

Tháng Giáp Thân

Năm Ất Mùi


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Tư Mệnh
Dần (3-5h)
Thanh Long
Mão (5-7h)
Minh Đường
Ngọ (11-13h)
Kim Quỹ
Mùi (13-15h)
Kim Đường
Dậu (17-19h)
Ngọc Đường

Hành: Mộc

Trực: Phá

Sao: Nữ

Tuổi Xung Theo Ngày
Ất Sửu
Kim
Quý Dậu
Kim
Ất Mùi
Kim
Kỷ Dậu
Thổ
Tuổi Xung Theo Tháng
Bính Dần
Hoả
Canh Ngọ
Thổ
Mậu Dần
Thổ
Canh Tí
Thổ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây Nam
Hỉ Thần
Tây Nam
Hạc Thần
Bắc
Tiết Khí
Giữa : Bạch lộ (Nắng nhạt 8-9) và Thu phân (Giữa thu 23-9)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 9 Dương Lịch
2-9: Ngày Quốc Khánh
10-9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
2-9: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969)
10-9-1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
12-9-1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
20-9-1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
23-9-1945: Nam Bộ kháng chiến
27-9-1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Sự kiện trong tháng 7 Âm Lịch
15-7: Lễ Vu Lan
Ngày Bách Kỵ

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Phá

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Nữ(Cảnh Đan: Xấu) - Chủ trì: Thứ 7
Đại diện: Con Dơi - Hệ: Thổ - Hướng sao: Bắc phương Huyền Vũ

- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Cát Khánh: Tốt mọi việc

Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Sao xấu

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Hoang vu: Xấu mọi việc

Không phòng: Kỵ giá thú

Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.

Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức

Thiên Lại: Xấu mọi việc

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Tân: bất hợp tương, chủ nhân bất thường (ngày Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua)
Chi Mão: Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương (Ngày Mão không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong:
Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

0/5 (0 Reviews)