Xem Âm Lịch ngày 13 tháng 5 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 13 tháng 5 năm 2026.
Xem Âm Lịch ngày 13 tháng 5 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Tư
13 Tháng 5, năm 2026
27 Tháng 3, năm 2026 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Đinh Hợi
Tháng Nhâm Thìn
Năm Bính Ngọ
Hành: Thổ
Trực: Phá
Sao: Bích
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Phá
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
- Kiêng cử: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cử.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ , thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên ).
.........................
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Nhân Chuyên: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên thành: Tốt mọi việc
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Long Thần Triều Hội: Kỵ đi thuyền
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Tam Nương: Xấu mọi việc
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành