Âm Lịch ngày 17 tháng 2 năm 2018

Xem Âm Lịch ngày 17 tháng 2 năm 2018 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 17 tháng 2 năm 2018.

Xem Âm Lịch ngày 17 tháng 2 năm 2018 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 17 tháng 2 năm 2018 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Bảy

17 Tháng 2, năm 2018

2 Tháng 1, năm 2018 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Bính Tí

Ngày Canh Thìn

Tháng Giáp Dần

Năm Mậu Tuất


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Dần (3-5h)
Tư Mệnh
Thìn (7-9h)
Thanh Long
Tỵ (9-11h)
Minh Đường
Thân (15-17h)
Kim Quỹ
Dậu (17-19h)
Kim Đường
Hợi (21-23h)
Ngọc Đường

Hành: Kim

Trực: Mãn

Sao: Đê

Tuổi Xung Theo Ngày
Giáp Tuất
Hoả
Mậu Tuất
Mộc
Giáp Thìn
Hoả
Tuổi Xung Theo Tháng
Canh Ngọ
Thổ
Bính Thân
Hoả
Canh Tí
Thổ
Mậu Thân
Thổ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây Nam
Hỉ Thần
Tây Bắc
Hạc Thần
Tây
Tiết Khí
Giữa : Lập xuân (Bắt đầu xuân 4-2) và Vũ Thuỷ (Mưa ẩm 19-2)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 2 Dương Lịch
14-2: Lễ tình nhân (Valentine)
27-2: Ngày thầy thuốc Việt Nam
3-2-1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
8-2-1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
27-2-1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện trong tháng 1 Âm Lịch
1-1: Tết Nguyên Đán
15-1: Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên)
Ngày Bách Kỵ

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Mãn

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Đê(Giả Phục: Xấu) - Chủ trì: Thứ 7
Đại diện: con Lạc Đà - Hệ: Thổ - Hướng sao: Đông phương Thanh Long

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
- Kiêng cử: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
...........................

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Nhân Chuyên: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Thiên Phú: Tốt cho xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Không phòng: Kỵ giá thú

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Quả tú: Xấu với giá thú

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Thiên Cẩu ( Thổ ôn): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Canh: bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng)
Chi Thìn: Bất khốc khấp chủ trọng tang (Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên:
Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ…

0/5 (0 Reviews)