Xem Âm Lịch ngày 20 tháng 4 năm 2016 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 20 tháng 4 năm 2016.
Xem Âm Lịch ngày 20 tháng 4 năm 2016 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Tư
20 Tháng 4, năm 2016
14 Tháng 3, năm 2016 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Nhâm Thân
Tháng Nhâm Thìn
Năm Bính Thân
Hành: Kim
Trực: Định
Sao: Cơ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Định
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...).
- Kiêng cử: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tí có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
............................
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Sao tốt
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Đại Hao: Xấu mọi việc