Xem Âm Lịch ngày 21 tháng 9 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 21 tháng 9 năm 2028.
Xem Âm Lịch ngày 21 tháng 9 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Năm
21 Tháng 9, năm 2028
3 Tháng 8, năm 2028 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Kỷ Dậu
Tháng Tân Dậu
Năm Mậu Thân
Hành: Thổ
Trực: Kiến
Sao: Đẩu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Kiến
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cử: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
............................
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Sao tốt
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Quan nhật: Tốt mọi việc
Thiên thành: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Long Thần Triều Hội: Kỵ đi thuyền
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Tam Nương: Xấu mọi việc
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch