Âm Lịch ngày 22 tháng 8 năm 2018

Xem Âm Lịch ngày 22 tháng 8 năm 2018 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 22 tháng 8 năm 2018.

Xem Âm Lịch ngày 22 tháng 8 năm 2018 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 22 tháng 8 năm 2018 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Tư

22 Tháng 8, năm 2018

12 Tháng 7, năm 2018 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Mậu Tí

Ngày Bính Tuất

Tháng Canh Thân

Năm Mậu Tuất


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Dần (3-5h)
Tư Mệnh
Thìn (7-9h)
Thanh Long
Tỵ (9-11h)
Minh Đường
Thân (15-17h)
Kim Quỹ
Dậu (17-19h)
Kim Đường
Hợi (21-23h)
Ngọc Đường

Hành: Thổ

Trực: Mãn

Sao: Sâm

Tuổi Xung Theo Ngày
Mậu Thìn
Mộc
Nhâm Ngọ
Mộc
Nhâm Thìn
Thuỷ
Nhâm Tí
Mộc
Tuổi Xung Theo Tháng
Giáp Tí
Kim
Mậu Dần
Thổ
Giáp Ngọ
Kim
Nhâm Dần
Kim
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Đông
Hỉ Thần
Tây Nam
Hạc Thần
Tây Bắc
Tiết Khí
Giữa : Lập thu (Bắt đầu mùa thu 7-8) và Xử thử (Mưa ngâu 23-8)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 8 Dương Lịch
19-8: Ngày tổng khởi nghĩa
1-8-1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
19-8-1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
20-8-1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Sự kiện trong tháng 7 Âm Lịch
15-7: Lễ Vu Lan
Ngày Bách Kỵ

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Mãn

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Sâm(Đỗ Mậu: Tốt) - Chủ trì: Thứ 4
Đại diện: con Vượn - Hệ: Thuỷ - Hướng sao: Tây phương Bạch Hổ

- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cử: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
.............................

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường

Thiên Phú: Tốt cho xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Thiên Quan: Tốt mọi việc

Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Sao xấu

Ly sàng: Kỵ giá thú

Quả tú: Xấu với giá thú

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Thiên Cẩu ( Thổ ôn): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Bính: bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn).
Chi Tuất: Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng (Ngày Tuất không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong:
Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

0/5 (0 Reviews)