Âm Lịch ngày 24 tháng 2 năm 2016

Xem Âm Lịch ngày 24 tháng 2 năm 2016 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 24 tháng 2 năm 2016.

Xem Âm Lịch ngày 24 tháng 2 năm 2016 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 24 tháng 2 năm 2016 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Tư

24 Tháng 2, năm 2016

17 Tháng 1, năm 2016 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Mậu Tí

Ngày Bính Tí

Tháng Canh Dần

Năm Bính Thân


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Kim Quỹ
Sửu (1-3h)
Kim Đường
Mão (5-7h)
Ngọc Đường
Ngọ (11-13h)
Tư Mệnh
Thân (15-17h)
Thanh Long
Dậu (17-19h)
Minh Đường

Hành: Thuỷ

Trực: Khai

Sao:

Tuổi Xung Theo Ngày
Canh Ngọ
Thổ
Mậu Ngọ
Hoả
Tuổi Xung Theo Tháng
Giáp Tí
Kim
Nhâm Thân
Kim
Giáp Ngọ
Kim
Mậu Thân
Thổ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Đông
Hỉ Thần
Tây Nam
Hạc Thần
Tây Nam
Tiết Khí
Giữa : Vũ thuỷ (Mưa ẩm 19-2) và Kinh trập (Sâu nở 5-3)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 2 Dương Lịch
14-2: Lễ tình nhân (Valentine)
27-2: Ngày thầy thuốc Việt Nam
3-2-1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
8-2-1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
27-2-1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện trong tháng 1 Âm Lịch
1-1: Tết Nguyên Đán
15-1: Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên)
Ngày Bách Kỵ
Ngày Sát Chủ Dương: kiêng việc xuất hành cầu tài, thay đổi công việc, đi du lịch hay tham gia thi đấu thể thao mà khởi sự vào những ngày này thường gặp điều xấu, kết quả không như mong đợi, việc mua bán xe cộ, phương tiện giao thông cũng tương tự như vậyNgày: Kim Thần Thất Sát (Thiên Kim Thần)

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Khai

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Chôn cất.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Cơ(Phùng Dị: Tốt) - Chủ trì: Thứ 4
Đại diện: con Báo - Hệ: Thuỷ - Hướng sao: Đông phương Thanh Long

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...).
- Kiêng cử: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tí có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
............................

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Bất Tương: Tốt mọi sự tốt lành nhất là nhập gia hôn nhân, trừ sao xấu bệnh tật.

Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Sát Cống: Tốt giải trừ sao xấu trừ Kim thần thất sát.

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu

Không phòng: Kỵ giá thú

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Long thần hành: Kỵ đi thuyền

Phi Ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch

Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà

Thiên Ngục: Xấu mọi việc

Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Bính: bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn).
Chi : Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương (Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu Cát:
Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

0/5 (0 Reviews)