Âm Lịch ngày 24 tháng 4 năm 2024

Xem Âm Lịch ngày 24 tháng 4 năm 2024 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 24 tháng 4 năm 2024.

Xem Âm Lịch ngày 24 tháng 4 năm 2024 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 24 tháng 4 năm 2024 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Tư

24 Tháng 4, năm 2024

16 Tháng 3, năm 2024 (âm lịch)

Ngày Hắc Đạo

Giờ Nhâm Tí

Ngày Mậu Ngọ

Tháng Mậu Thìn

Năm Giáp Thìn


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Kim Quỹ
Sửu (1-3h)
Kim Đường
Mão (5-7h)
Ngọc Đường
Ngọ (11-13h)
Tư Mệnh
Thân (15-17h)
Thanh Long
Dậu (17-19h)
Minh Đường

Hành: Hoả

Trực: Mãn

Sao: Sâm

Tuổi Xung Theo Ngày
Giáp Tí
Kim
Bính Tí
Thuỷ
Tuổi Xung Theo Tháng
Bính Tuất
Thổ
Canh Tuất
Kim
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Bắc
Hỉ Thần
Đông Nam
Hạc Thần
Đông
Tiết Khí
Giữa : Cốc vũ (Mưa rào 20-4) và Lập hạ (Bắt đầu mùa hè 6-5)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 4 Dương Lịch
1-4: Ngày Cá tháng Tư
30-4: Ngày giải phóng miền Nam
25-4-1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
30-4-1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Sự kiện trong tháng 3 Âm Lịch
3-3: Tết Hàn Thực
10-3: Giỗ Tổ Hùng Vương
Ngày Bách Kỵ
Ngày: Kim Thần Thất Sát (Thiên Kim Thần)

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Mãn

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Sâm(Đỗ Mậu: Tốt) - Chủ trì: Thứ 4
Đại diện: con Vượn - Hệ: Thuỷ - Hướng sao: Tây phương Bạch Hổ

- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cử: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
.............................

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Thiên Phú: Tốt cho xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Sao xấu

Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch

Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.

Phi Ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch

Quả tú: Xấu với giá thú

Thiên Cẩu ( Thổ ôn): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà

Thiên Ngục: Xấu mọi việc

Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch

Trường Đoản Tinh: May áo, nạp tài, giao dịch, lập di chúc,đề cử người

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Mậu: bất thụ điền, điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn).
Chi Ngọ: Bất thiêm cái thất chủ canh trương (Ngày Ngọ không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong:
Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

0/5 (0 Reviews)