Xem Âm Lịch ngày 26 tháng 5 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 26 tháng 5 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 26 tháng 5 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
26 Tháng 5, năm 2029
14 Tháng 4, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Bính Thìn
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Kỷ Dậu
Hành: Thổ
Trực: Bế
Sao: Đê
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Bế
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi- Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
- Kiêng cử: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
...........................
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú