Xem Âm Lịch ngày 26 tháng 5 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 26 tháng 5 năm 2030.
Xem Âm Lịch ngày 26 tháng 5 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Chủ nhật
26 Tháng 5, năm 2030
25 Tháng 4, năm 2030 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Tân Dậu
Tháng Tân Tỵ
Năm Canh Tuất
Hành: Mộc
Trực: Định
Sao: Phòng
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Định
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
- Kiêng cử: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
- Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
.............................
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Sao tốt
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt và có thể giải được các sao xấu khác (trừ Kim thần thất sát)
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Yếu yên ( Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Trường Đoản Tinh: May áo, nạp tài, giao dịch, lập di chúc,đề cử người
Đại Hao: Xấu mọi việc