Âm Lịch ngày 27 tháng 2 năm 2022

Xem Âm Lịch ngày 27 tháng 2 năm 2022 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 27 tháng 2 năm 2022.

Xem Âm Lịch ngày 27 tháng 2 năm 2022 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 27 tháng 2 năm 2022 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Chủ nhật

27 Tháng 2, năm 2022

27 Tháng 1, năm 2022 (âm lịch)

Ngày Hắc Đạo

Giờ Mậu Tí

Ngày Tân Hợi

Tháng Nhâm Dần

Năm Nhâm Dần


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Sửu (1-3h)
Ngọc Đường
Thìn (7-9h)
Tư Mệnh
Ngọ (11-13h)
Thanh Long
Mùi (13-15h)
Minh Đường
Tuất (19-21h)
Kim Quỹ
Hợi (21-23h)
Kim Đường

Hành: Kim

Trực: Thâu

Sao: Mão

Tuổi Xung Theo Ngày
Kỷ Tỵ
Mộc
Ất Hợi
Hoả
Ất Tỵ
Hoả
Tuổi Xung Theo Tháng
Bính Dần
Hoả
Bính Thân
Hoả
Canh Thân
Mộc
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây Nam
Hỉ Thần
Tây Nam
Hạc Thần
Đông Bắc
Tiết Khí
Giữa : Vũ thuỷ (Mưa ẩm 19-2) và Kinh trập (Sâu nở 5-3)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 2 Dương Lịch
14-2: Lễ tình nhân (Valentine)
27-2: Ngày thầy thuốc Việt Nam
3-2-1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
8-2-1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
27-2-1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện trong tháng 1 Âm Lịch
1-1: Tết Nguyên Đán
15-1: Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên)
Ngày Bách Kỵ
Ngày Tam Nương: không nên làm bất cứ việc trọng đại nào, đặc biệt không nên ăn hỏi, tổ chức đám cưới. Ngoài ra, vào ngày Tam Nương cũng không nên quan hệ vợ chồng.Ngày: Kim Thần Thất Sát (Thiên Kim Thần)

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Thâu

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Mão(Vương Lương: Xấu) - Chủ trì: Chủ nhật
Đại diện: con Gà - Hệ: Thái Dương - Hướng sao: Tây phương Bạch Hổ

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.
- Kiêng cử: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.
Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.
Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
.............................

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Lục Hợp: Tốt mọi việc

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Ngũ Phú: Tốt mọi việc

Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Thiên Ân: Tốt mọi việc

U Vi tinh: Tốt mọi việc

Sao xấu

Câu Trận: Kỵ mai táng

Hà khôi Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc

Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Tam Nương: Xấu mọi việc

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Địa phá: Kỵ xây dựng

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Tân: bất hợp tương, chủ nhân bất thường (ngày Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua)
Chi Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (Ngày Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc Hỷ:
Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

0/5 (0 Reviews)