Xem Âm Lịch ngày 28 tháng 8 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 28 tháng 8 năm 2028.
Xem Âm Lịch ngày 28 tháng 8 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Hai
28 Tháng 8, năm 2028
9 Tháng 7, năm 2028 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Bính Tí
Ngày Ất Dậu
Tháng Canh Thân
Năm Mậu Thân
Hành: Thuỷ
Trực: Trừ
Sao: Nguy
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Trừ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng Cử: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
..........................
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Sao tốt
Âm Đức: Tốt mọi việc
Bất Tương: Tốt mọi sự tốt lành nhất là nhập gia hôn nhân, trừ sao xấu bệnh tật.
Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Long Thần Triều Hội: Kỵ đi thuyền
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện cáo
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ