Âm Lịch ngày 29 tháng 7 năm 2028

Xem Âm Lịch ngày 29 tháng 7 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 29 tháng 7 năm 2028.

Xem Âm Lịch ngày 29 tháng 7 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 29 tháng 7 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Bảy

29 Tháng 7, năm 2028

8 Tháng 6, năm 2028 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Bính Tí

Ngày Ất Mão

Tháng Kỷ Mùi

Năm Mậu Thân


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Tư Mệnh
Dần (3-5h)
Thanh Long
Mão (5-7h)
Minh Đường
Ngọ (11-13h)
Kim Quỹ
Mùi (13-15h)
Kim Đường
Dậu (17-19h)
Ngọc Đường

Hành: Thuỷ

Trực: Thành

Sao: Nữ

Tuổi Xung Theo Ngày
Tân Mùi
Thổ
Đinh Dậu
Hoả
Tân Sửu
Thổ
Kỷ Dậu
Thổ
Tuổi Xung Theo Tháng
Ất Sửu
Kim
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Đông Nam
Hỉ Thần
Tây Bắc
Hạc Thần
Đông
Tiết Khí
Giữa : Đại thử (Nóng oi 23-7) và Lập thu (Bắt đầu mùa thu 7-8)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 7 Dương Lịch
11-7: Ngày dân số thế giới
27-7: Ngày Thương binh liệt sĩ
28-7: Ngày thành lập công đoàn Việt Nam
2-7-1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
17-7-1966: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi Không có gì quý hơn độc lập, tự do.
27-7: Ngày thương binh, liệt sĩ
28-7: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Sự kiện trong tháng 6 Âm Lịch
Ngày Bách Kỵ

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Thành

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Kiện tụng, tranh chấp.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Nữ(Cảnh Đan: Xấu) - Chủ trì: Thứ 7
Đại diện: Con Dơi - Hệ: Thổ - Hướng sao: Bắc phương Huyền Vũ

- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Hoàng Ân: Tốt

Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú

Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu

Cô thần: Xấu với giá thú

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức

Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà

Thiên Ngục: Xấu mọi việc

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Ất: bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được)
Chi Mão: Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương (Ngày Mão không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An:
Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

0/5 (0 Reviews)