Xem Âm Lịch ngày 3 tháng 5 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 3 tháng 5 năm 2020.
Xem Âm Lịch ngày 3 tháng 5 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Chủ nhật
3 Tháng 5, năm 2020
11 Tháng 4, năm 2020 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Bính Ngọ
Tháng Tân Tỵ
Năm Canh Tí
Hành: Thuỷ
Trực: Mãn
Sao: Tinh
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Mãn
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cử: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
..................................
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Sao tốt
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Ly sàng: Kỵ giá thú
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên địa chính chuyển: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch