Âm Lịch ngày 4 tháng 11 năm 2023

Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 11 năm 2023 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 4 tháng 11 năm 2023.

Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 11 năm 2023 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 11 năm 2023 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Bảy

4 Tháng 11, năm 2023

21 Tháng 9, năm 2023 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Mậu Tí

Ngày Bính Dần

Tháng Nhâm Tuất

Năm Quý Mão


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Thanh Long
Sửu (1-3h)
Minh Đường
Thìn (7-9h)
Kim Quỹ
Tỵ (9-11h)
Kim Đường
Mùi (13-15h)
Ngọc Đường
Tuất (19-21h)
Tư Mệnh

Hành: Hoả

Trực: Định

Sao: Vị

Tuổi Xung Theo Ngày
Nhâm Thân
Kim
Giáp Thân
Thuỷ
Nhâm Thìn
Thuỷ
Nhâm Tuất
Thuỷ
Tuổi Xung Theo Tháng
Bính Dần
Hoả
Bính Thân
Hoả
Giáp Thìn
Hoả
Bính Thìn
Thổ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Đông
Hỉ Thần
Tây Nam
Hạc Thần
Nam
Tiết Khí
Giữa : Sương giáng (Sương mù xuất hiện 23-10) và Lập đông (Bắt đầu mùa đông 7-11)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 11 Dương Lịch
9-11: Ngày pháp luật Việt Nam
20-11: Ngày Nhà giáo Việt Nam
23-11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
20-11: Ngày nhà giáo Việt Nam
23-11-1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
23-11-1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Sự kiện trong tháng 9 Âm Lịch
Ngày Bách Kỵ

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Định

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Vị(Ô Thành: Tốt) - Chủ trì: Thứ 7
Đại diện: Chim Trĩ - Hệ: Thổ - Hướng sao: Tây phương Bạch Hổ

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).
...........................

Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Thiên Quan: Tốt mọi việc

Thiên Đức: Tốt mọi việc

Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc

Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Sao xấu

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Không phòng: Kỵ giá thú

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

Đại Hao: Xấu mọi việc

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Bính: bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn).
Chi Dần: Bất tế tự, quỷ thần bất tường (Ngày Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu Cát:
Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

0/5 (0 Reviews)