Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 3 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 4 tháng 3 năm 2026.
Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 3 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Tư
4 Tháng 3, năm 2026
16 Tháng 1, năm 2026 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Đinh Sửu
Tháng Canh Dần
Năm Bính Ngọ
Hành: Thuỷ
Trực: Bế
Sao: Chẩn
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Bế
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
...................................
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Sao tốt
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành