Âm Lịch ngày 5 tháng 1 năm 2019

Xem Âm Lịch ngày 5 tháng 1 năm 2019 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 5 tháng 1 năm 2019.

Xem Âm Lịch ngày 5 tháng 1 năm 2019 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 5 tháng 1 năm 2019 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Bảy

5 Tháng 1, năm 2019

30 Tháng 11, năm 2018 (âm lịch)

Ngày Hắc Đạo

Giờ Canh Tí

Ngày Nhâm Dần

Tháng Giáp Tí

Năm Mậu Tuất


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Thanh Long
Sửu (1-3h)
Minh Đường
Thìn (7-9h)
Kim Quỹ
Tỵ (9-11h)
Kim Đường
Mùi (13-15h)
Ngọc Đường
Tuất (19-21h)
Tư Mệnh

Hành: Kim

Trực: Mãn

Sao: Vị

Tuổi Xung Theo Ngày
Bính Dần
Hoả
Bính Thân
Hoả
Canh Thân
Mộc
Tuổi Xung Theo Tháng
Nhâm Ngọ
Mộc
Canh Dần
Mộc
Mậu Ngọ
Hoả
Canh Thân
Mộc
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây
Hỉ Thần
Nam
Hạc Thần
Tiết Khí
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 1 Dương Lịch
1-1: Tết Dương lịch
6-1-1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
7-1-1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
9-1-1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam
13-1-1941: Khởi nghĩa Đô Lương
11-1-2007: Việt Nam gia nhập WTO
27-1-1973: Ký hiệp định Paris
Sự kiện trong tháng 11 Âm Lịch
Ngày Bách Kỵ
Ngày Sát Chủ Âm: kiêng những công việc như an táng, đào huyệt, cải táng, nhập quan, khâm liệm, đưa tang, đặt bàn thờ, thờ cúng…

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Mãn

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Vị(Ô Thành: Tốt) - Chủ trì: Thứ 7
Đại diện: Chim Trĩ - Hệ: Thổ - Hướng sao: Tây phương Bạch Hổ

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).
...........................

Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Lục Hợp: Tốt mọi việc

Phúc Sinh: Tốt mọi việc

Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Thiên Mã: Tốt xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc và kỵ động thổ, mai táng

Thiên Phú: Tốt cho xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Sao xấu

Bạch hổ: Kỵ mai táng

Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch

Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

Hoang vu: Xấu mọi việc

Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Quả tú: Xấu với giá thú

Sát chủ: Xấu mọi việc

Thiên Cẩu ( Thổ ôn): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Nhâm: bất ương thủy, nan canh đê phòng (ngày Nhâm không tháo nước khó canh phòng đê điều)
Chi Dần: Bất tế tự, quỷ thần bất tường (Ngày Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích Khẩu:
Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…

0/5 (0 Reviews)