Âm Lịch ngày 5 tháng 11 năm 2016

Xem Âm Lịch ngày 5 tháng 11 năm 2016 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 5 tháng 11 năm 2016.

Xem Âm Lịch ngày 5 tháng 11 năm 2016 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 5 tháng 11 năm 2016 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Bảy

5 Tháng 11, năm 2016

6 Tháng 10, năm 2016 (âm lịch)

Ngày Hắc Đạo

Giờ Mậu Tí

Ngày Tân Mão

Tháng Kỷ Hợi

Năm Bính Thân


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Tư Mệnh
Dần (3-5h)
Thanh Long
Mão (5-7h)
Minh Đường
Ngọ (11-13h)
Kim Quỹ
Mùi (13-15h)
Kim Đường
Dậu (17-19h)
Ngọc Đường

Hành: Mộc

Trực: Chấp

Sao: Nữ

Tuổi Xung Theo Ngày
Ất Sửu
Kim
Quý Dậu
Kim
Ất Mùi
Kim
Kỷ Dậu
Thổ
Tuổi Xung Theo Tháng
Tân Tỵ
Kim
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây Nam
Hỉ Thần
Tây Nam
Hạc Thần
Bắc
Tiết Khí
Giữa : Sương giáng (Sương mù xuất hiện 23-10) và Lập đông (Bắt đầu mùa đông 7-11)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 11 Dương Lịch
9-11: Ngày pháp luật Việt Nam
20-11: Ngày Nhà giáo Việt Nam
23-11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
20-11: Ngày nhà giáo Việt Nam
23-11-1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
23-11-1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Sự kiện trong tháng 10 Âm Lịch
10-10: Tết Thường Tân
15-10: Tết Hạ Nguyên
Ngày Bách Kỵ
Ngày: Kim Thần Thất Sát (Thiên Kim Thần)

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Chấp

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Nữ(Cảnh Đan: Xấu) - Chủ trì: Thứ 7
Đại diện: Con Dơi - Hệ: Thổ - Hướng sao: Bắc phương Huyền Vũ

- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Âm Đức: Tốt mọi việc

Bất Tương: Tốt mọi sự tốt lành nhất là nhập gia hôn nhân, trừ sao xấu bệnh tật.

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu

Lục Hợp: Tốt mọi việc

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Huyền Vũ: Kỵ mai táng

Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.

Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức

Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà

Thiên Ngục: Xấu mọi việc

Đại Hao: Xấu mọi việc

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Tân: bất hợp tương, chủ nhân bất thường (ngày Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua)
Chi Mão: Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương (Ngày Mão không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc Hỷ:
Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

0/5 (0 Reviews)