Xem Âm Lịch ngày 6 tháng 5 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 6 tháng 5 năm 2020.
Xem Âm Lịch ngày 6 tháng 5 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Tư
6 Tháng 5, năm 2020
14 Tháng 4, năm 2020 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Kỷ Dậu
Tháng Tân Tỵ
Năm Canh Tí
Hành: Thổ
Trực: Định
Sao: Chẩn
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Định
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
...................................
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Sao tốt
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Yếu yên ( Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Đại Hao: Xấu mọi việc