Âm Lịch ngày 7 tháng 1 năm 2015

Xem Âm Lịch ngày 7 tháng 1 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 7 tháng 1 năm 2015.

Xem Âm Lịch ngày 7 tháng 1 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 7 tháng 1 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Tư

7 Tháng 1, năm 2015

17 Tháng 11, năm 2014 (âm lịch)

Ngày Hắc Đạo

Giờ Nhâm Tí

Ngày Quý Mùi

Tháng Bính Tí

Năm Giáp Ngọ


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Dần (3-5h)
Kim Quỹ
Mão (5-7h)
Kim Đường
Tỵ (9-11h)
Ngọc Đường
Thân (15-17h)
Tư Mệnh
Tuất (19-21h)
Thanh Long
Hợi (21-23h)
Minh Đường

Hành: Mộc

Trực: Phá

Sao: Bích

Tuổi Xung Theo Ngày
Ất Sửu
Kim
Đinh Hợi
Thổ
Tân Sửu
Thổ
Đinh Tỵ
Thổ
Tuổi Xung Theo Tháng
Canh Ngọ
Thổ
Mậu Ngọ
Hoả
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây Bắc
Hỉ Thần
Đông Nam
Hạc Thần
Tây Bắc
Tiết Khí
Giữa : Tiểu hàn (Rét nhẹ 6-1) và Đại hàn (Rét đậm 21-1)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 1 Dương Lịch
1-1: Tết Dương lịch
6-1-1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
7-1-1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
9-1-1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam
13-1-1941: Khởi nghĩa Đô Lương
11-1-2007: Việt Nam gia nhập WTO
27-1-1973: Ký hiệp định Paris
Sự kiện trong tháng 11 Âm Lịch
Ngày Bách Kỵ
Ngày Sát Chủ Dương: kiêng việc xuất hành cầu tài, thay đổi công việc, đi du lịch hay tham gia thi đấu thể thao mà khởi sự vào những ngày này thường gặp điều xấu, kết quả không như mong đợi, việc mua bán xe cộ, phương tiện giao thông cũng tương tự như vậyNgày: Kim Thần Thất Sát (Thiên Kim Thần)

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Phá

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Bích(Tang Cung: Tốt) - Chủ trì: Thứ 4
Đại diện: con Rái Cá - Hệ: Thuỷ - Hướng sao: Bắc phương Huyền Vũ

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
- Kiêng cử: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cử.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ , thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên ).
.........................

Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Cát Khánh: Tốt mọi việc

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Yếu yên ( Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu

Câu Trận: Kỵ mai táng

Long thần hành: Kỵ đi thuyền

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà

Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Quý: bất từ tụng lý nhược địch cường (ngày Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh).
Chi Mùi: Bất phục dược, độc khí nhập tràng (Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc Hỷ:
Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

0/5 (0 Reviews)