Âm Lịch ngày 7 tháng 5 năm 2015

Xem Âm Lịch ngày 7 tháng 5 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 7 tháng 5 năm 2015.

Xem Âm Lịch ngày 7 tháng 5 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 7 tháng 5 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Năm

7 Tháng 5, năm 2015

19 Tháng 3, năm 2015 (âm lịch)

Ngày Hắc Đạo

Giờ Nhâm Tí

Ngày Quý Mùi

Tháng Canh Thìn

Năm Ất Mùi


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Dần (3-5h)
Kim Quỹ
Mão (5-7h)
Kim Đường
Tỵ (9-11h)
Ngọc Đường
Thân (15-17h)
Tư Mệnh
Tuất (19-21h)
Thanh Long
Hợi (21-23h)
Minh Đường

Hành: Mộc

Trực: Mãn

Sao: Tỉnh

Tuổi Xung Theo Ngày
Ất Sửu
Kim
Đinh Hợi
Thổ
Tân Sửu
Thổ
Đinh Tỵ
Thổ
Tuổi Xung Theo Tháng
Giáp Tuất
Hoả
Mậu Tuất
Mộc
Giáp Thìn
Hoả
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây Bắc
Hỉ Thần
Đông Nam
Hạc Thần
Tây Bắc
Tiết Khí
Giữa : Lập hạ (Bắt đầu mùa hè 6-5) và Tiểu mãn (Lúa kết hạt 21-5)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 5 Dương Lịch
1-5: Ngày Quốc tế Lao động
7-5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
13-5: Ngày của mẹ
19-5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh
1-5-1886: Ngày quốc tế lao động
7-5-1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
9-5-1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
13-5: Ngày của Mẹ
15-5-1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
19-5-1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
19-5-1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện trong tháng 3 Âm Lịch
3-3: Tết Hàn Thực
10-3: Giỗ Tổ Hùng Vương
Ngày Bách Kỵ
Ngày Sát Chủ Âm: kiêng những công việc như an táng, đào huyệt, cải táng, nhập quan, khâm liệm, đưa tang, đặt bàn thờ, thờ cúng…

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Mãn

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Tỉnh(Diêu Kỳ: Tốt) - Chủ trì: Thứ 5
Đại diện: Dê Cừu - Hệ: Mộc - Hướng sao: Nam phương Chu Tước
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng cử: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường. - Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. ...............................

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu

Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Long thần hành: Kỵ đi thuyền

Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

Sát chủ: Xấu mọi việc

Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc

Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Tội chí: Xấu với tế tự, kiện cáo

Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Quý: bất từ tụng lý nhược địch cường (ngày Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh).
Chi Mùi: Bất phục dược, độc khí nhập tràng (Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc Hỷ:
Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

0/5 (0 Reviews)