Xem Âm Lịch ngày 7 tháng 7 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 7 tháng 7 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 7 tháng 7 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
7 Tháng 7, năm 2029
26 Tháng 5, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Mậu Tuất
Tháng Canh Ngọ
Năm Kỷ Dậu
Hành: Mộc
Trực: Bình
Sao: Vị
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Bình
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).
...........................
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Sao tốt
Không phòng: Kỵ giá thú
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Đại Hao: Xấu mọi việc
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch