Xem Âm Lịch ngày 8 tháng 1 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 8 tháng 1 năm 2020.
Xem Âm Lịch ngày 8 tháng 1 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Tư
8 Tháng 1, năm 2020
14 Tháng 12, năm 2019 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Bính Tí
Ngày Canh Tuất
Tháng Đinh Sửu
Năm Kỷ Hợi
Hành: Kim
Trực: Thâu
Sao: Sâm
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Thâu
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cử: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
.............................
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Sao tốt
Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Địa phá: Kỵ xây dựng