Lịch âm tháng 1 năm 2028

Xem Lịch âm tháng 1 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch tháng 1 năm 2028.

Xem ngày âm dương lịch âm tháng 1 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem ngày âm dương lịch âm tháng 1 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu

LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2028

Sự kiện Lịch Sử trong tháng 1 Dương Lịch
1-1: Tết Dương lịch
6-1-1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
7-1-1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
9-1-1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam
13-1-1941: Khởi nghĩa Đô Lương
11-1-2007: Việt Nam gia nhập WTO
27-1-1973: Ký hiệp định Paris
Sự kiện âm lịch trong tháng 1
1-1: Tết Nguyên Đán
15-1: Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên)
Ngày xuất hành tốt xấu trong tháng 1
5-12 Huyền Vũ: (Xấu) Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
6-12 Thanh Long Đầu: (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
7-12 Thanh Long Kiếp: (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
8-12 Thanh Long Túc: (Xấu) Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
9-12 Chu Tước: (Xấu) Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
10-12 Bạch Hổ Đầu: (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
11-12 Bạch Hổ Kiếp: (Tốt) Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
12-12 Bạch Hổ Túc: (Xấu) Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
13-12 Huyền Vũ: (Xấu) Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
14-12 Thanh Long Đầu: (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
15-12 Thanh Long Kiếp: (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
16-12 Thanh Long Túc: (Xấu) Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
17-12 Chu Tước: (Xấu) Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
18-12 Bạch Hổ Đầu: (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
19-12 Bạch Hổ Kiếp: (Tốt) Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
20-12 Bạch Hổ Túc: (Xấu) Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
21-12 Huyền Vũ: (Xấu) Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
22-12 Thanh Long Đầu: (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
23-12 Thanh Long Kiếp: (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
24-12 Thanh Long Túc: (Xấu) Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
25-12 Thanh Long Kiếp: (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
26-12 Bạch Hổ Đầu: (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
27-12 Bạch Hổ Kiếp: (Tốt) Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
28-12 Bạch Hổ Túc: (Xấu) Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
29-12 Huyền Vũ: (Xấu) Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
1-1 Đường Phong: (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
2-1 Kim Thổ: (Xấu) Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
3-1 Kim Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
4-1 Thuần Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
5-1 Đạo Tặc: (Xấu) Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
6-1 Hảo Thương: (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

0/5 (0 Reviews)