Lịch âm tháng 11 năm 2021

Xem Lịch âm tháng 11 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch tháng 11 năm 2021.

Xem ngày âm dương lịch âm tháng 11 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem ngày âm dương lịch âm tháng 11 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu

LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2021

Sự kiện Lịch Sử trong tháng 11 Dương Lịch
9-11: Ngày pháp luật Việt Nam
20-11: Ngày Nhà giáo Việt Nam
23-11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
20-11: Ngày nhà giáo Việt Nam
23-11-1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
23-11-1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Sự kiện âm lịch trong tháng 11
Ngày xuất hành tốt xấu trong tháng 11
27-9 Bạch Hổ Kiếp: (Tốt) Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
28-9 Bạch Hổ Túc: (Xấu) Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
29-9 Huyền Vũ: (Xấu) Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
30-9 Thanh Long Túc: (Xấu) Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
1-10 Đường Phong: (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
2-10 Kim Thổ: (Xấu) Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
3-10 Kim Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
4-10 Thuần Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
5-10 Đạo Tặc: (Xấu) Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
6-10 Hảo Thương: (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
7-10 Đường Phong: (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
8-10 Kim Thổ: (Xấu) Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
9-10 Kim Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
10-10 Thuần Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
11-10 Đạo Tặc: (Xấu) Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
12-10 Hảo Thương: (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
13-10 Đường Phong: (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
14-10 Kim Thổ: (Xấu) Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
15-10 Kim Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
16-10 Thuần Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
17-10 Đạo Tặc: (Xấu) Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
18-10 Hảo Thương: (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
19-10 Đường Phong: (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
20-10 Kim Thổ: (Xấu) Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
21-10 Kim Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
22-10 Thuần Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
23-10 Đạo Tặc: (Xấu) Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
24-10 Hảo Thương: (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
25-10 Đường Phong: (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
26-10 Kim Thổ: (Xấu) Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

0/5 (0 Reviews)