1-5 Thiên Đạo: (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
2-5 Thiên Môn: (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
3-5 Thiên Đường: (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
4-5 Thiên Tài: (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
5-5 Thiên Tặc: (Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
6-5 Thiên Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
7-5 Thiên Hầu: (Xấu) Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
8-5 Thiên Thương: (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
9-5 Thiên Đạo: (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
10-5 Thiên Môn: (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
11-5 Thiên Đường: (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
12-5 Thiên Tài: (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
13-5 Thiên Tặc: (Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
14-5 Thiên Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
15-5 Thiên Hầu: (Xấu) Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
16-5 Thiên Thương: (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
17-5 Thiên Đạo: (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
18-5 Thiên Môn: (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
19-5 Thiên Đường: (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
20-5 Thiên Tài: (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
21-5 Thiên Tặc: (Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
22-5 Thiên Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
23-5 Thiên Hầu: (Xấu) Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
24-5 Thiên Thương: (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
25-5 Thiên Đạo: (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
26-5 Thiên Môn: (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
27-5 Thiên Đường: (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
28-5 Thiên Tài: (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
29-5 Thiên Tặc: (Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
30-5 Thiên Thương: (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.