Xem Âm Lịch ngày 24 tháng 7 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 24 tháng 7 năm 2020.
Xem Âm Lịch ngày 24 tháng 7 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Sáu
24 Tháng 7, năm 2020
4 Tháng 6, năm 2020 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Mậu Thìn
Tháng Quý Mùi
Năm Canh Tí
Hành: Mộc
Trực: Thâu
Sao: Quỷ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Thâu
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Kiêng cử: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ: Ngày Tí Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.
..............................
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Sao tốt
Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Mã: Tốt xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc và kỵ động thổ, mai táng
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Địa phá: Kỵ xây dựng