Xem Âm Lịch ngày 19 tháng 4 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 19 tháng 4 năm 2030.
Xem Âm Lịch ngày 19 tháng 4 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Sáu
19 Tháng 4, năm 2030
17 Tháng 3, năm 2030 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Giáp Thân
Tháng Canh Thìn
Năm Canh Tuất
Hành: Thuỷ
Trực: Định
Sao: Quỷ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Định
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Kiêng cử: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ: Ngày Tí Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.
..............................
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Sao tốt
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Sao xấu
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Đại Hao: Xấu mọi việc