Xem Âm Lịch ngày 2 tháng 11 năm 2035 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 2 tháng 11 năm 2035.
Xem Âm Lịch ngày 2 tháng 11 năm 2035 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Sáu
2 Tháng 11, năm 2035
3 Tháng 10, năm 2035 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Đinh Mão
Tháng Đinh Hợi
Năm Ất Mão
Hành: Hoả
Trực: Chấp
Sao: Can
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Chấp
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường- Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cử: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành
- Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ).
Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
..........................
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Sao tốt
Âm Đức: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Sao xấu
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Tam Nương: Xấu mọi việc
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Đại Hao: Xấu mọi việc