Xem Âm Lịch ngày 22 tháng 1 năm 2035 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 22 tháng 1 năm 2035.
Xem Âm Lịch ngày 22 tháng 1 năm 2035 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Hai
22 Tháng 1, năm 2035
14 Tháng 12, năm 2034 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Mùi
Tháng Đinh Sửu
Năm Giáp Dần
Hành: Mộc
Trực: Phá
Sao: Trương
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Phá
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cử: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
.................................
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Sao tốt
Hoàng Ân: Tốt
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Sao xấu
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Long thần hành: Kỵ đi thuyền
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Thần cách: Kỵ tế tự
Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá