Xem Âm Lịch ngày 10 tháng 11 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 10 tháng 11 năm 2015.
Xem Âm Lịch ngày 10 tháng 11 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Ba
10 Tháng 11, năm 2015
29 Tháng 9, năm 2015 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Bính Tí
Ngày Canh Dần
Tháng Bính Tuất
Năm Ất Mùi
Hành: Mộc
Trực: Bình
Sao: Thất
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Bình
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cử: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.
- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ).
..........................
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Sao tốt
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Không phòng: Kỵ giá thú
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Đại Hao: Xấu mọi việc