Xem Âm Lịch ngày 9 tháng 6 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 9 tháng 6 năm 2015.
Xem Âm Lịch ngày 9 tháng 6 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Ba
9 Tháng 6, năm 2015
23 Tháng 4, năm 2015 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Bính Thìn
Tháng Tân Tỵ
Năm Ất Mùi
Hành: Thổ
Trực: Khai
Sao: Dực
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Khai
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Chôn cất.- Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cử: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tí Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
.................................
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quygia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú