Xem Âm Lịch ngày 7 tháng 12 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 7 tháng 12 năm 2020.
Xem Âm Lịch ngày 7 tháng 12 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Hai
7 Tháng 12, năm 2020
23 Tháng 10, năm 2020 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Giáp Thân
Tháng Đinh Hợi
Năm Canh Tí
Hành: Thuỷ
Trực: Thành
Sao: Tất
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Thành
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Kiện tụng, tranh chấp.- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn đều tốt.
Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
.............................
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Sao tốt
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Dương công: Kỵ mọi việc
Không phòng: Kỵ giá thú
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Địa phá: Kỵ xây dựng