Xem Âm Lịch ngày 13 tháng 7 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 13 tháng 7 năm 2026.
Xem Âm Lịch ngày 13 tháng 7 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Hai
13 Tháng 7, năm 2026
29 Tháng 5, năm 2026 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Mậu Tí
Tháng Giáp Ngọ
Năm Bính Ngọ
Hành: Hoả
Trực: Chấp
Sao: Tất
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Chấp
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn đều tốt.
Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
.............................
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Sao tốt
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Hoang vu: Xấu mọi việc
Long Thần Triều Hội: Kỵ đi thuyền
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Phi Ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)