Âm Lịch ngày 14 tháng 3 năm 2018

Xem Âm Lịch ngày 14 tháng 3 năm 2018 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 14 tháng 3 năm 2018.

Xem Âm Lịch ngày 14 tháng 3 năm 2018 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 14 tháng 3 năm 2018 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Tư

14 Tháng 3, năm 2018

27 Tháng 1, năm 2018 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Bính Tí

Ngày Ất Tỵ

Tháng Giáp Dần

Năm Mậu Tuất


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Sửu (1-3h)
Ngọc Đường
Thìn (7-9h)
Tư Mệnh
Ngọ (11-13h)
Thanh Long
Mùi (13-15h)
Minh Đường
Tuất (19-21h)
Kim Quỹ
Hợi (21-23h)
Kim Đường

Hành: Hoả

Trực: Mãn

Sao: Chẩn

Tuổi Xung Theo Ngày
Tân Tỵ
Kim
Tân Hợi
Kim
Quý Hợi
Thuỷ
Tuổi Xung Theo Tháng
Canh Ngọ
Thổ
Bính Thân
Hoả
Canh Tí
Thổ
Mậu Thân
Thổ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Đông Nam
Hỉ Thần
Tây Bắc
Hạc Thần
Tiết Khí
Giữa : Kinh trập (Sâu nở 5-3) và Xuân phân (Giữa xuân 21-3)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 3 Dương Lịch
8-3: Ngày Quốc tế Phụ nữ
26-3: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
11-3-1945: Khởi nghĩa Ba Tơ
18-3-1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
26-3-1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Sự kiện trong tháng 1 Âm Lịch
1-1: Tết Nguyên Đán
15-1: Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên)
Ngày Bách Kỵ
Ngày Tam Nương: không nên làm bất cứ việc trọng đại nào, đặc biệt không nên ăn hỏi, tổ chức đám cưới. Ngoài ra, vào ngày Tam Nương cũng không nên quan hệ vợ chồng.Ngày Sát Chủ Âm: kiêng những công việc như an táng, đào huyệt, cải táng, nhập quan, khâm liệm, đưa tang, đặt bàn thờ, thờ cúng…

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Mãn

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Chẩn(Lưu Trực: Tốt) - Chủ trì: Thứ 4
Đại diện: con Giun - Hệ: Thuỷ - Hướng sao: Nam phương Chu Tước

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
...................................

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu

Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Không phòng: Kỵ giá thú

Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

Sát chủ: Xấu mọi việc

Tam Nương: Xấu mọi việc

Thần cách: Kỵ tế tự

Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc

Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Ất: bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được)
Chi Tỵ: Bất viễn hành, tài vật phục tàng (Ngày Tị không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc Hỷ:
Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

0/5 (0 Reviews)