Xem Âm Lịch ngày 14 tháng 4 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 14 tháng 4 năm 2021.
Xem Âm Lịch ngày 14 tháng 4 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Tư
14 Tháng 4, năm 2021
3 Tháng 3, năm 2021 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Nhâm Thìn
Tháng Nhâm Thìn
Năm Tân Sửu
Hành: Thuỷ
Trực: Kiến
Sao: Cơ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Kiến
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...).
- Kiêng cử: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tí có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
............................
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Sao tốt
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Sao xấu
Không phòng: Kỵ giá thú
Long Thần Triều Hội: Kỵ đi thuyền
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Tam Nương: Xấu mọi việc
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ